Viet-nam-co-bao-nhieu-tinh-thanh-pho
Bản đồ

Việt Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố?

Khi được hỏi Việt Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố? 63 hay 64 chúng ta thường khá bối rối vì không biết đâu mới là con số đúng. Sở sĩ có sự nhầm lẫn như trên là bởi vì qua mỗi thời kì đất nước đổi mới lại có những quyết định tách hay sát nhập các tỉnh thành. Để trả lời đúng câu hỏi trên thì hãy theo dõi bài viết sau nhé.

1. Số lượng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của Việt Nam

Dựa theo những công bố và thông tin trên trang web chính thức cổng thông tin điện tử Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì tính đến tháng 3 năm 2021 tại Việt Nam có tổng cộng 63 tỉnh thành phố trực thuộc Trung Ương.

Trước năm 2018, Việt Nam có 64 tỉnh thành trực thuộc Trung Ương, nhưng sau đó Hà Tây có quyết định sát nhập vào Hà Nội nên con số này xuống còn 63.

Cụ thể hơn là trong 63 tỉnh thành thì có 58 tỉnh và 5 thành phố lớn trực thuộc Trung ương là Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ.

Ngoài ra, Việt Nam còn có 71 thành phố trực thuộc tỉnh và tỉnh Quảng Ninh được xem là tỉnh có nhiều thành phố trực thuộc nhất gồm: Cẩm Phả, Hạ Long, Móng Cái, Uông Bí. Theo như thông tin mà Chicagomapfair.com tìm hiểu và tổng hợp thì Đắk Nông là tỉnh duy nhất của Việt Nam không có thành phố trực thuộc.

Viet-nam-co-63-tinh-thanh-pho
                                  Việt Nam có 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2. Danh sách 63 tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương

  1. Thành phố Hà Nội
  2. Thành phố Hồ Chí Minh
  3. Tỉnh An Giang
  4. Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
  5. Tỉnh Bạc Liêu
  6. Tỉnh Bắc Giang
  7. Tỉnh Bắc Kạn
  8. Tỉnh Bắc Ninh
  9. Tỉnh Bến Tre
  10. Tỉnh Bình Dương
  11. Tỉnh Bình Định
  12. Tỉnh Bình Phước
  13. Tỉnh Bình Thuận
  14. Tỉnh Cao Bằng
  15. Tỉnh Cà Mau
  16. Thành phố Cần Thơ
  17. Thành phố Hải Phòng
  18. Thành phố Đà Nẵng
  19. Tỉnh Gia Lai
  20. Tỉnh Hòa Bình
  21. Tỉnh Hà Giang
  22. Tỉnh Hà Nam
  23. Tỉnh Hà Tĩnh
  24. Tỉnh Hưng Yên
  25. Tỉnh Hải Dương
  26. Tỉnh Hậu Giang
  27. Tỉnh Điện Biên
  28. Tỉnh Đắk Lắk
  29. Tỉnh Đắk Nông
  30. Tỉnh Đồng Nai
  31. Tỉnh Đồng Tháp
  32. Tỉnh Khánh Hòa
  33. Tỉnh Kiên Giang
  34. Tỉnh Kon Tum
  35. Tỉnh Lai Châu
  36. Tỉnh Long An
  37. Tỉnh Lào Cai
  38. Tỉnh Lâm Đồng
  39. Tỉnh Lạng Sơn
  40. Tỉnh Nam Định
  41. Tỉnh Nghệ An
  42. Tỉnh Ninh Bình
  43. Tỉnh Ninh Thuận
  44. Tỉnh Phú Thọ
  45. Tỉnh Phú Yên
  46. Tỉnh Quảng Bình
  47. Tỉnh Quảng Nam
  48. Tỉnh Quảng Ngãi
  49. Tỉnh Quảng Ninh
  50. Tỉnh Quảng Trị
  51. Tỉnh Sóc Trăng
  52. Tỉnh Sơn La
  53. Tỉnh Thanh Hóa
  54. Tỉnh Thái Bình
  55. Tỉnh Thái Nguyên
  56. Tỉnh Thừa Thiên – Huế
  57. Tỉnh Tiền Giang
  58. Tỉnh Trà Vinh
  59. Tỉnh Tuyên Quang
  60. Tỉnh Tây Ninh
  61. Tỉnh Vĩnh Long
  62. Tỉnh Vĩnh Phúc
  63. Tỉnh Yên Bái

3. Danh sách 71 thành phố trực thuộc Tỉnh của Việt Nam

  1. Bà Rịa – Bà Rịa Vũng Tàu
  2. Bạc Liêu – Bạc Liêu
  3. Bảo Lộc – Lâm Đồng
  4. Bắc Giang – Bắc Giang
  5. Bắc Kạn – Bắc Kạn
  6. Bắc Ninh – Bắc Ninh
  7. Bến Tre – Bến Tre
  8. Biên Hòa – Đồng Nai
  9. Buôn Ma Thuột – Đắk Lắk
  10. Cà Mau – Cà Mau
  11. Cam Ranh – Khánh Hòa
  12. Cao Bằng – Cao Bằng
  13. Cao Lãnh – Đồng Tháp
  14. Cẩm Phả – Quảng Ninh
  15. Châu Đốc – An Giang
  16. Đà Lạt – Lâm Đồng
  17. Điện Biên Phủ – Điện Biên
  18. Đông Hà – Quảng Trị
  19. Đồng Hới – Quảng Bình
  20. Đồng Xoài – Bình Phước
  21. Hà Giang – Hà Giang
  22. Hạ Long – Quảng Ninh
  23. Hà Tiên – Kiên Giang
  24. Hà Tĩnh – Hà Tĩnh
  25. Hải Dương – Hải Dương
  26. Hòa Bình – Hòa Bình
  27. Hội An – Quảng Nam
  28. Huế – Thừa Thiên Huế
  29. Hưng Yên – Hưng Yên
  30. Kon Tum – Kon Tum
  31. Lai Châu – Lai Châu
  32. Lạng Sơn – Lạng Sơn
  33. Lào Cai – Lào Cai
  34. Long Xuyên – An Giang
  35. Móng Cái – Quảng Ninh
  36. Mỹ Tho – Tiền Giang
  37. Nam Định – Nam Định
  38. Nha Trang – Khánh Hòa
  39. Ninh Bình – Ninh Bình
  40. Phan Rang Tháp Chàm – Ninh Thuận
  41. Phan Thiết – Bình Thuận
  42. Phủ Lý – Hà Nam
  43. Phúc Yên – Vĩnh Phúc
  44. Pleiku – Gia Lai
  45. Quảng Ngãi – Quảng Ngãi
  46. Quy Nhơn – Bình Định
  47. Rạch Giá – Kiên Giang
  48. Sa Đéc – Đồng Tháp
  49. Sầm Sơn – Thanh Hóa
  50. Sóc Trăng – Sóc Trăng
  51. Sơn La – Sơn La
  52. Sông Công – Thái Nguyên
  53. Tam Điệp – Ninh Bình
  54. Tam Kỳ – Quảng Nam
  55. Tân An – Long An
  56. Tây Ninh – Tây Ninh
  57. Thái Bình – Thái Bình
  58. Thái Nguyên – Thái Nguyên
  59. Thanh Hóa – Thanh Hóa
  60. Thủ Dầu Một – Bình Dương
  61. Trà Vinh – Trà Vinh
  62. Tuy Hòa – Phú Yên
  63. Tuyên Quang – Tuyên Quang
  64. Uông Bí – Quảng Ninh
  65. Vị Thanh – Hậu Giang
  66. Việt Trì – Phú Thọ
  67. Vinh – Nghệ An
  68. Vĩnh Long – Vĩnh Long
  69. Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc
  70. Vũng Tàu – Bà Rịa Vũng Tàu
  71. Yên Bái – Yên Bái

Những thông tin về số lượng, tên các tỉnh thành ở trên được chúng tôi cập nhật, tham khảo và tổng hợp dựa trên các tài liệu, trang web chính thống của chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Mong rằng bài viết trên sẽ mang lại thông tin hữu ích cho bạn.

Bạn cũng có thể thích..

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *